We are F5

English Club F5
 
F5Trang ChínhGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
1. Failure doesn't mean that you don't have abilities , but simply that you haven't had success . 2. Failure doesn't mean that you can't do anything, but simply that you can learn one more thing . 4. Failure doesn't mean that you have nothing to do , but simply that you have one in other ways. 6. Failure doesn't mean that you waste your life and hands, but simply that is reason for the new begining . 7. Failure doesn't mean that you get rid of it, but simply that you have to try more . 9. Failure doesn't mean that we get rid of yourself, but simply that we need a better will . And at last simply that : Failure is the success's mother !!!

Share | 
 

  NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 8-To Take)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
destiny

destiny

Age : 32
Points : 169
From : HCMC

 NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 8-To Take) Empty
Bài gửiTiêu đề: NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 8-To Take)    NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 8-To Take) I_icon_minitimeThu Jul 21, 2011 8:48 am

TO TAKE
To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
To take a bath: Đi tắm
To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
To take a bend: Quẹo (xe)
To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
To take a car's number: Lấy số xe
To take a cast of sth: Đúc vật gì
To take a census of the population: Kiểm tra dân số
To take a chair: Ngồi xuống
To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
To take a circuitous road: Đi vòng quanh
To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
To take a drop: Uống chút rượu
To take a false step: Bước trật, thất sách
To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
To take a fetch: Ráng, gắng sức
To take a few steps: Đi vài bước
To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
To take a great interest in: Rất quan tâm
To take a hand at cards: Đánh một ván bài
To take a header: Té đầu xuống trước
To take a holiday: Nghỉ lễ
To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
To take a jump: Nhảy
To take a knock: Bị cú sốc
To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào
To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá
To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
To take a muster of the troops: Duyệt binh
To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
To take a permission for granted: Coi như đã được phép
To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai
To take a pew: Ngồi xuống
To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
To take a ply: Tạo được một thói quen
To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
To take a rest from work: Nghỉ làm việc
To take a rest: Nghỉ
To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
To take a risk: Làm liều
To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
To take a seat: Ngồi xuống
To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
To take a sight on sth: Nhắm vật gì
To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
To take a spring: Nhảy
To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
To take a step: Đi một bước
To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
To take a toss: Té ngựa; thất bại
To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
To take accurate aim: Nhắm đúng
To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
To take after sb: Giống người nào
To take aim: Nhắm để bắn
To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
To take an action part in the revolutionary movement: Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
To take an examination: Đi thi, dự thi
To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học
To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
To take an option on all the future works of an author: Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả
To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai
To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
To take care not to: Cố giữ đừng.
To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe
To take charge: Chịu trách nhiệm
To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
To take command of: Nắm quyền chỉ huy
To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, thương nghị,hội ý thảo luận (với nhau)
To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
To take delight in: Thích thú về, khoái về
To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
To take down a machine: Tháo một cái máy ra
To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại
To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
To take driving lessons: Tập lái xe
To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
To take for granted: Cho là tất nhiên
To take form: Thành hình
To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì,công lao của người nào
To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
To take great care: Săn sóc hết sức
To take great pains: Chịu khó khăn lắm
To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
To take hold of one's ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng) tiến một cách thận trọng
To take in a refugee, an orphan: Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,một người mồ côi
To take in a sail: Cuốn buồm
To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
To take industrial action: Tổ chức đình công
To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
To take leave of sb: Cáo biệt người nào
To take lesson in: Học môn học gì
To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,cợt nhả với ai (với một phụ nữ)
To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
To take medicine: Uống thuốc
To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về,cần thận trọng hơn về
To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
To take notes: Ghi chú
To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
Về Đầu Trang Go down
http://refresh.hateam.com
 

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 8-To Take)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
»  NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 2-To Be)
»  NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 3-To Do)
»  NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 4-To Eat)
»  NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 5-To Go)
»  NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG!!! (part 6-To Have)
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
We are F5 :: Trao đổi học tập :: Góc học tập :: Grammar-